Có 5 kết quả:

丁寧 đinh ninh叮咛 đinh ninh叮嚀 đinh ninh耵聍 đinh ninh耵聹 đinh ninh

1/5

đinh ninh

phồn thể

Từ điển phổ thông

răn bảo kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. Tên một nhạc khí thời xưa. Tức “chinh” cái chiêng, giống như trống nhưng nhỏ hơn.
2. Hình dung tiếng vang vọng của nhạc khí. ◇Vương Kiến : “Tì bà tiên mạt lục yêu đầu, Tiểu quản đinh ninh trắc điệu sầu” , 調 (Cung từ , Chi nhị cửu).
3. Dặn dò, dặn đi dặn lại nhiều lần. ☆Tương tự: “phân phó” , “đinh ninh” , “đinh chúc” , “chúc phó” .
4. Nói một cách thiết tha, khẩn thiết. ◇Trương Tịch : “Đồng bộc các ưu sầu, Xử cữu vô đình thanh. Kiến ngã hình tiều tụy, Khuyến dược ngữ đinh ninh” , . , (Ngọa tật ).
5. Âm tấn, tin tức. ◇Tô Thức : “Vĩnh hoài cựu san tẩu, Bằng quân kí đinh ninh” , (Thứ vận Tử Do tống gia thối ông tri hoài an quân 退).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đinh ninh

giản thể

Từ điển phổ thông

răn bảo kỹ càng

Bình luận 0

đinh ninh

phồn thể

Từ điển phổ thông

răn bảo kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. Dặn dò. Cũng viết hoặc.
2. Kĩ lưỡng.
3. Để ý cẩn thận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đinh ninh .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đinh ninh

giản thể

Từ điển phổ thông

ráy tai

Bình luận 0

đinh ninh

phồn thể

Từ điển phổ thông

ráy tai

Bình luận 0